Characters remaining: 500/500
Translation

thành phần

Academic
Friendly

Từ "thành phần" trong tiếng Việt có nghĩamột phần hoặc một yếu tố cấu thành của một cái đó. Có thể hiểu từ này qua hai nghĩa chính:

Một số cách sử dụng nâng cao:
  • Thành phần dinh dưỡng: Sử dụng trong lĩnh vực thực phẩm, chỉ ra các yếu tố dinh dưỡng trong một món ăn hoặc sản phẩm.

    • dụ: "Thành phần dinh dưỡng của sản phẩm này rất phong phú."
  • Thành phần của một câu: Trong ngữ pháp, từ "thành phần" có thể chỉ các bộ phận cấu thành một câu, như chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ.

    • dụ: "Trong câu 'Tôi đi học', thành phần chủ ngữ 'Tôi' vị ngữ 'đi học'."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Yếu tố: Có thể dùng thay cho "thành phần" trong nhiều trường hợp, nhưng "yếu tố" thường chỉ các thành phần quan trọng hơn.

    • dụ: "Yếu tố quyết định thành công của dự án này sự hợp tác."
  • Cấu thành: Cũng có thể sử dụng, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh mô tả sự kết hợp của nhiều thành phần.

    • dụ: "Các chất cấu thành nên hợp chất này có thể tách ra dễ dàng."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "thành phần", bạn cần chú ý đến bối cảnh để lựa chọn nghĩa phù hợp. dụ, trong lĩnh vực khoa học, "thành phần" thường liên quan đến các yếu tố vật hoặc hóa học, trong khi trong xã hội, có thể liên quan đến nhóm người hoặc giai cấp.

  1. d. 1. Một trong những yếu tố tạo nên một vật, một tổ chức : Thành phần hóa học của nước ô-xy hy-đrô ; Thành phần của hội nghị các giám đốc sở giáo dục các trưởng ty giáo dục. 2. Mỗi khối người xác định trên cơ sở gốc dân tộc (thành phần dân tộc) hoặc gốc giai cấp (thành phần giai cấp), thường ghi trong lý lịch của từng người : Thành phần dân tộc Kinh ; Thành phần nông dân.

Comments and discussion on the word "thành phần"